hán 5 bài 1
18 tấm bia Nôm ở chùa Phật giáo. Ở giữa làng Vĩnh Linh, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội có một ngôi chùa mà trên cổng tam quan đề ba chữ Hán bằng vữa: Phật giáo tự (chùa Phật giáo). Chùa này do hội Phật giáo của thôn xây dựng vào năm Quý Mùi 1943, theo lối kiến
Kanji N5 - kanji look and learn N5 - Bài 10. Chào mừng các bạn đến với serries bài học Kanji N5. Serries này được chia thành 16 bài mỗi bài sẽ có 16 chữ hán…. 1/2 1 2 →.
Khi tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, các bạn lưu ý phải học thật kỹ 5 bài đầu tiên của quyển 1. Đây là các bài học nền tảng, cơ bản nhất giúp bạn nắm chắc cách phát âm tiếng Trung theo phiên âm la tinh. Đừng cố gắng học nhanh, hãy học thật chắc, khi đó những bài học tiếp theo bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn rất nhiều. Link file PDF:
Hãy là người đầu tiên đánh giá "Combo 4 sách: Giáo trình phân tích chuyên sâu Ngữ Pháp theo Giáo trình Hán ngữ 6 cuốn + Bài tập tập 1 (Hán 1-2-3-4) + Bài tập tập 2 (Hán 5-6) và…" Hủy
Giáo trình Hán ngữ quyển 5 bộ mới; Giáo trình Hán ngữ quyển 6 bộ mới; GIÁO TRÌNH NGHE HÁN NGỮ. GIÁO TRÌNH NGHE HÁN NGỮ QUYỂN 1. Bài giảng; đáp án; GIÁO TRÌNH NGHE HÁN NGỮ QUYỂN 2. bài giảng; đáp án; GIÁO TRÌNH NGHE HÁN NGỮ QUYỂN 3. bài giảng; đáp án; GIÁO TRÌNH NGHE HÁN NGỮ
1000 bÀi tẬp hÁn tỰ n1 - dẠng ĐiỀn tỪ tỔng hỢp ngỮ phÁp dekiru nihongo chukyu bÀi 1. bÀi tẬp ngỮ phÁp shinkanzen n2 p.1 (01 - 13) bÀi tẬp trẮc nghiỆm n2 mondai 1 p.1 (01 - 10) bÀi tẬp ngỮ phÁp shinkanzen n3 p.11 (101-110)
Vay Tien Online Me. Giáo trình Hán ngữ 5 Bài 1 học tiếng Trung Thầy Vũ Giáo trình Hán ngữ 5 Bài 1 em Lan Phương và em Hà Vy học viên lớp VIP tiếng Trung giao tiếp nâng cao luyện thi HSK 5 và luyện thi HSK 6 Giáo viên chủ nhiệm Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là lớp học tiếng Trung nâng cao dành riêng cho các bạn học viên có nhu cầu học tiếng Trung cấp tốc trong thời gian ngắn để hoàn thành chỉ tiêu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 5 và tiếng Trung HSK 6 trong thời gian sớm nhất. Posts CoursesNguyễn Minh Vũ Giáo viên tiếng Trung ChineMaster chuyên luyện thi HSK cấp 9 điểm cao và luyện thi TOCFL cấp 6 với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, các khóa học luyện thi HSK online & luyện thi HSKK online và luyện thi TOCFL online theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển được Chủ biên và Biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tốt nghiệp trường Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh là trường Đại học VÉT ĐĨA NHẤT và CHẤT LƯỢNG KÉM NHẤT của Trung Quốc. Nếu xét tới trường Đại học TOP 1 hàng đầu của Trung Quốc thì đó chính là Đại học Thanh Hoa và Top 2 là Đại học Bắc Kinh, tuy nhiên, Thầy Vũ chỉ được đào tạo và huấn luyện trong một ngôi trường TỒI TÀN NHẤT, CƠ SỞ VẬT CHẤT thấp kém nhất Trung Quốc chính là trường Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh nằm trong TOP thứ 100000000000000000. Hiện tại Thầy Vũ không còn mặn mà gì với cấp độ HSK cấp 9 mà đang đặt mục tiêu thi chứng chỉ tiếng Anh IELTS band 9 để hoàn thành nốt mục tiêu hồi còn là sinh viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh. Website
Nội dung Text Chữ Hán đơn giản Bài 1 đến bài 5 ● この課 の漢字 NHẤT NHỊ TAM TỨ NGŨ LỤC THẤT BÁT THẬP BÁCH THIÊN VẠN VIÊN KHẨU MỤC CỬU NHẤT 1 NGÓN TAY MỘT một ngày MỘT ngày mùng 1 một giờ một phút một người tháng 1 số 1 2 NHỊ Two is represented by two fingers. 一 「二」 二本の指で票したのが です。 2 ngón tay tWO >に 2 _日 ・ 、 つ かthe 2ndofthe mOnthD; S、 ●″o days >ふ た 2 ニ 二時 に じ絆 oo'clock 2 giờ ニユト日 ←はつか20 days;the 20th 二月 に がつFebruary tháng 2 OfthC mOnthn 二人 ふ たり神 o pcoplc 2 người 二十歳 キ はたち/に じゅっさい 20 ycars old く2> 2 3-5第 1課 く TAM 3 ngón tay 3 3 3 giờ tháng 3 TỨ hình chữ nhật có 4 góc vuông ở đây chỉ vẽ 2 góc trên 4 4 4 giờ tháng tư NGŨ 5 QUE DIÊM 5 5 5 GIỜ THÁNG 5 >第 1課 6-8 LỤC This is how Chinese people show six with their fingers. よ国 動中 は人 の ハ ま 6を こうやって表 し ノ \ ます。 SIX người Tàu dùng ám hiệu như trên để biểu thị số 6 ー >ろ く ろつ 6 六月 ろ くがつJllllc >む つ むい 轟 凛 六日 む いかthc 6thoftl C montll沈 6 む ュ 6 trăm six days 六時 ろ くじs破 o'dock 6 giờ 六メ、ろ くにんsix people 六分 ろ つ、 ドんs破 minutes 6 phút ユ ユ ユ く4> ′ ハ THẤT Two plus five equals seven 2た す 5は 7で す。 2 cộng 5 bằng 7 hoặc nhớ cách viết là số 7 ngược >し ち lseven 7 七月 し ちがつ」 uly tháng 7 >な な なの l鋼 e │ 7 七 日 な のかtllc 7tlloftllC mollth セ時 し ちじsevcn o'dock 7 giờ seven days セ分 な な、ん/し ち、ん 7 phút S、 S、 ‐ Lノ` な なにん/し ちにんsevcnpeOple scvcn lllinutes セタ *た なばたthe Stal Fcstival く2> セ BÁT lt!ook like the kalakanaハ ,as in ハチ leighり → チ . ノヽ / \ かたかなの「ハチ」の「ハ」です。 giống chữ HA trong KATAKANA HACHI cigl t >は ち はつ 8 ′ヽ日 よ うかtllc 8thofthC mOnth; >や っ よう や 1獄臨 \時 は ちじdgllt o'cbck ′ 8 . 800 eight days 八 人 は ち にんeight pCOplc 分づ義 は っさいcight yeals old \月 は ちがつAuttst tháng 8 ノ ノ\百 屋 や おやvcgctable shop ノ ノ` 9… 11第 1課 く CỬU MỘT người chống đẩy 9 cái 9 9 9 giờ tháng 9 THẬP bó đũa hình chữ thập 10 10 giờ 10 phút tháng 10 BÁCH xoay số 100 một góc vuông 90 độ 100 BÁCH KHOA TỰ ĐIỂN >第 1課 12… 14 THIÊN Addingノ to 10Imakes a thousand,a gpater number + Tに『ノを 」 て、 是し 多い頚、 もっと 千 になりました。 Thập, thêm dấu phẩy ở trên. >せ ん ぜん 1000 十年 せ んねんone ousand yers >ち 千 人 せ んにんthousand peoplc 千葉県 ち ばけんCma PК icture 1000 yen 千 蜻 十←① 瘍 午 a “ VẠN 10,000 1ten thOusandiS a five― 回回回回回 digit numben いちまん けた すう じ 一万 は5桁 の数字 です。 10000 có 5 chữ số ten thousand >ま ん ばん 10,000 万歳 ば んざいb“″j 万― んいちby any chance ま 万引 き ま んびきshoplitting 万年筆 ま んねんひらfountam p品 一 フ 万 聰 方●30 VIÊN This is the shape of a CirCle. 円の形 です。 hình dạng vòng tròn ycn/circlc 100 yên >え ん 楕円 だ えん wal >ま る 円 え ん/ま るcircle hình tròn 円満 え んまんharlno面 ous 円 い ま るいrOmd tròn 円高 え んだかstrong ycn 円安 え んやすweak yell 1 日 円 「 15-16第 1課 く KHẨU This is the shape of a rnouth. くち かたち 回の形 です。 Miệng >こ う く miệng │ 中央 口 ち ゅうおうぐちcentrd c対 t cổng vào >く ち ぐち 入 リロ/入 口 ぃ りぐちentrance 窓 口 ま どぐち 出口 で ぐちcx cửa ra Nhân Khẩu wlndow/countcr in a public offlce 人口 じ んこうpopulation dân số 口調 く ちょうtone Ofvoice 北口 き たぐちnon ex c月 ll口 │口 │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ MỤC This is the shape of an eye. め かたち 目の形 です。 Hình dáng mắt quay dọc レもく │ご く 轟 麺懸蕪轟 mắt ngày thứ nhất 注 目 ち ゅうもくattentiOn レめ ま 目 ちにちめthe irst day 面 日な ヽヽめ んぼくない/め んもく =日 い 目的 も くてきpurpose Mục Đích ないashamcd 科 目 か もくschod sttCCt Khoa Mục 目次 も くじtable Ofcontents >第 2課 17-18 ●この課の漢字 NHẬT NGUYỆT HỎA THỦY MỘC KIM THỔ DIỆU BẢN NHÂN KIM TỰ THỜI BÁN ĐAO PHÂN NHẬT This is the shape ofthe sun. お 日様 の形 です。 Hình dáng mặt trời day/slln に ち に っ chủ nhật 毎 日 いにちevery day mỗi ngày ま じつ nhật bản 日言 已に つきdiary nhật kí >び か hôm nay 母 の 日 は はのひ MOther's Daty =日 み っかthe 3rdofthe mOnthゝ 休 日 き ゅうじつholiday thrcc days │ ロ 日 日 NGUYỆT This is the shape ofthe crescent rnoon. み か つき かたち 三 日月の形 です。 HÌNH DÁNG TRĂNG LƯỠI LIỀM mOnth/1n00n が つ げつ THÁNG 1 毎 月 ま いつき釘 ery mOllth 際つき thứ 2 来 月 ら いげつncxt mOnth tháng này お二月 お しょうがつ mặt trăng New Ycar's holiday 一 か月 い っかげつone month một tháng リ 月 月 月 ◎ 夕130な 用80 19-21第 2課 く HỎA HÌNH ẢNH ĐỐNG LỬA THỨ 3 LỬA hỏa hoạn THỦY Khe nước chảy tóe ra 4 giọt nước thứ Tư nước bơi MỘC hình dáng cái cây thứ 5 cây >第 2課 22-24 KIM People say that there is gold underthe mountain. やま した きん 山 の下 に金 があるそうです。 có 2 cục vàng ở dưới núi >き ん こん thứ Sáu 現金 げ んきんcash >か ね かな tiền 税金 ぜ いきんtax お金持 ち お かねもち五 ch p¨on người giàu 金 づ ち か なづちhammcr 料金 り ょうきんchargc 奨学金 し ょうがくきんscholasip く8> ノ 入 入 △ 今 金 金 金 ⑩ 全o69 THỔ A bud sprouts outfrom the soil. つち め て 土 か ら芽 が 出ました。 Mầm cây mọc lên từ đất >ど と thứ Bảy 粘 土 ね んどclay >つ ち 土 つ ちsoil đất 土 台 ど だいゎ mdation お土 産 ←おみやげsouven遺 土足 厳 禁 ど そくげんきん 土地 ちland と Shoes Off 土 星 ど せいSatum 十 土 鸞 上oo工 oo士 鬱70 DIỆU よ濯 蝿 1辮 席 置 謝 ; 週の始まりに、鳥がピヨピヨと 鳴きます。 Vào ngày chủ nhật, chim kêu YO YO. >よ う In ♂ F r r 戸 ″ 曜 曜 曜 1呼 1呼 1曜 1曜 C》 日っ 鋼 診濯1370 “ 25-273自 2訪Rく BẢN Cây thêm một phết tiếng Nhật sách Nhật Bản Nhân Một người đứng dạng 2 chân người người Nhật 1 người 2 người 3 người KIM hiện tại Bây giờ tôi đang hát RA RA dưới mái nhà bây giờ năm nay tháng này sáng nay hôm nay lần tới tối nay tuần này >第 2課 28-30 TỰ Look,there is a temple on the so‖ 土 ほら、上 の上 にお寺 があります。 Nhìn, có ngôi chùa trên đất chữ này ghép bộ THỔ ở trên, bộ THỐN ở dưới Chùa >じ chùa 金閣寺 き んかくじ >て ら で ら 寺院 じ ヽヽ んsac“ d buildng K上止Jttji Temple Chùa Vàng 山寺 や までらmOunttt tempb 清水寺 き よみずでら yodzu Temple キ ニ 去 │キ 1寺 0土 oo THỜI In the old days,peop!e rang the bell of a temp!eギ Fto tell time. 昔、人々はお寺の鐘 を鳴らして 時間を知 らせました。 thời gian Nhìn kìa, mặt trời mọc lên cạnh chùa >じ 1 giờ その時 そ のときthatth >と き 時 々 と きどきsomctimes thỉnh thoảng 時代 じ だいagQ era 時間 じ かんtime thời gian 時刻表 じ こくひょうtimctabb 一 時 rFlい ちじかんolle hour 1 giờ đồng hồ 時ヽ計キ とけいclock;watch đồng hồ く10> l ロ H ロ 口 ロ キ 酔 酵 時 時 0日 oっ 寺υo BÁN Letも cut three lines in half. Oops,only the first‖ ne is cut. 竺果の様を撃益にうりましょう 。 あれ、最初 の線 しか切れません。 Dùng kiếm chém đôi 3 sợi chỉ, chỉ có 1 sợi đứt ->Kiếm đểu 3 rưỡi >は ん 半額 は んがくhdf"ce giảm giá 50% >な か một nửa 一 月半ば い ちがっなかば 半島 は んとうp血 凱a middle ofJanuary 半年 は んとしhalfa year nửa năm 前半 ぜ んはんthc mthJf ゾ ゾ 半 脩 羊o89 31-32'湾 2調 黒く ĐAO hình ảnh con dao Kiếm kiếm Nhật Đoản đao PHÂN Dùng đao chém đôi khúc gỗ phút, phân chia 5 phút 10 phút một nửa Hiểu >3箱 3言果33-34 ●この THƯỢNG HẠ TRUNG NGOẠI TẢ CÔNG HỮU TIỀN HẬU NGỌ MÔN GIAN ĐÔNG TÂY NAM BẮC THƯỢNG Here is above the‖ ne. せん うえ ここが線より上です。 đây là ở trên >じ ょっ しょっ trên 屋上 お くじょうr。 00op >う え あ nâng lên 上る の ぼるto go up うわ かみ 上手 な じ ょぅずなgood a giỏi のぼ 上着 う ゎぎjackd 川上 か ゎかみupstrealn く3> 1 ト 上 螂 土崚o止 o40 HẠ Here is below the line. ここが線 より下 です。 đây là ở dưới đường kẻ >か げ dưới 上下 ょうD up and dowll じ G i さ お も v e m e >し た hạ xuống 下 ろす お ろすゎ put down ¨ くだ 下 さい く ださぃ 川下 か わしもdownstream 呻 と しも 地 下鉄 ち かてっ tàu điện ngàm 下手な *へ たな kém く3> 丁 下 倅 不ooo 35-37,胃 3調 晨く TRUNG trung tâm vòng tròn ở giữa TRUNG QUỐC Trong 1 năm trường trung học NGOẠI Hút thuốc TABAKO phải hút ở ngoài phía ngoài nước ngoài TẢ dùng tay phải cho vào miệng ăn phải tay phải >,籍 3課 38… 40 38 CÔNG This is the shape of a craftsman's rulen 名 人 の定 規 です。 hình ảnh cái thước Công trường >こ う く 工 場 に うじょうhtoゥ nhà máy 工 夫 く 、うde宙 cQ invem“ S、 エ 業 こ うぎょう Công Nghiệp 工 学 に うがくen」 neerlng manufac血 g industry 和田I さ ヽヽ くcraismansh● 工事 に うじcmsmcdOn 人 工 的 じ んこうてきartiicial 大 工 だ ぃくcarpenter く3> 丁 エ 攀 土 はo 39 HỮU l hold the ru!er wlh my left hand. 左手 で定規 を押 さえます。 tay trái cầm thước >さ trái 左オ1き ひ だりきき le ― handed >ひ だり 左手 ひ だりてbt hand tay trái 左側 ひ だりがわlc sidc phía trái 左右 さ ゅう● ght and le乱 左 輩さ ょくlctt whg く5> オ カ オ 左 蜻 工oo螂 式はlo 40 TIỀN l prepare for dinner before the ‐ ヽ ′ moon月 nses. ront ら 1 月が 出る前 に、晩 ご飯 の準備 を します。 Cắt đôi xúc xích trên thớt trước khi trăng lên bằng dao >ぜ ん trước 三 年前 さ んねんまえ >ま え buổi sáng 3 năm trước trong buổi sáng 前売 り券 ま えうりけん 名前 な まえ tên 前半 ぜ んはん c ttst hdf 首 1市 前 首 前 前 ⑫ 月oo l 41-43第 3課 く HẬU một người đi giật lùi về phía con đường Bộ HÀNH phía sau cuối cùng sau đó buổi chiều NGỌ 12 giờ 12 = 10+ 2 Buổi sáng Chính NGỌ 12h MÔN Hình ảnh cánh cửa cửa chuyên môn chính môn Bộ môn Nhập Môn >第 3課 44-46 GIAN VVe can see the sun日 between the gatesFヨ . 門の間にお 日様 が見えます。 Mặt trời giữa cổng ở giữa bctwccn >か ん げん ở giữa 間違 い ま ちがヽヽmistake mắc lỗi けん thời gian ヂんhuman bcing 人 間 に んι >あ いだ 世間 せ けんwont sOde″ kịp giờ J ロー ロー ロー ロ ー │ F Fll門 1門 1問 間 間 ≪ ≫「1“ o日 1っ 酵間1220 理 ĐÔNG The sun日 rises frOm the east. One can see the sun日 behind a tree木 . 日は東 か ら昇 ります。木 の 後 ろに Mặt trời mọc sau cây ở phía ĐÔNG お日様 が見 えます。 と う phía ĐÔNG 東洋 と うようthe East >ひ がし TRUNG ĐÔNG 東海地方 と うかいちほう 東 関 京 東 と うきょうTokyo ĐÔNG KINH 東北地方 と うほくちほう か んとうKmto arca Tohoku region ヽ 百 百 1百 中 オ 東 蜀 日1っ 木②鬱 車loo束 60 “ TÂY One― ofthe four四 directions is the west. " つ 茜の男 た つ が出で す。 輻 [Z三 至 ] ? Phía Tây là một trong 4 phía >せ い さい TÂY 関西 か んさいKansai arca ざい ヽ 東 西 と うざもeast and wcst ĐÔNG TÂY >に し 光西 ほ くせも` northwest 大西洋 た いせいよう e Atlantic ĐẠI TÂY DƯƠNG 南西 ` な んせもsouthwest 西洋 せ いよう e wcst 一 一 日 1 西 l西 西 0四 ④ 47-48'自 3調黒く NAM Two plants grow in the garden facing the south. ふた しょくぶつ みなみむ にわ そだ 二つの植物 が南向きの庭 で育って 半 います。 2 cây mọc trong vườn hướng về phía NAM >な ん な NAM ヒな んぼくnOrth and soutL 南多 >み なみ 南米 な んべいSouth Ame五 caNAM Mỹ 南極 な んきょくAntacica ĐÔNG NAM Á 南東 な んとう 十 吉 南 南 南 南 南 南 BẮC Two people are sitting back to back because it's cold in the north. 北 は寒 いの で、二 人 の 人 が 背 中 を ở phía Bắc rét nên 2 người ngồi chụm lưng vào nhau 合 わせ て座 ってい ます。 >ほ く ほっ Bắc JL海 道 ほ っかいどうHohido │ご く 南リヒな んぼく∞ rth and south NAM Bắc >き た ヒ東 ほ くとうnOrtheast 〕 多ヒラ 睡 ほ っきょくNorth Pole 東光地方 と うほくちほう Tohoku region コン コ﹁ ´ 多 光 讀 化 151比 05つ >第 4課 49‐ 50 ● この課 の漢字 ĐIỀN LỰC NAM NỮ TỬ HỌC SINH TIÊN HÀ PHỤ MẪU NIÊN KHỨ MỖI VƯƠNG QUỐC ĐIỀN This is the shape of a rice field. 田んぼの形 です。 HÌNH ẢNH RUỘNG CHIA 4 Ô ricc icld で ん 口んぼ た んぼ五 ce ield >た だ Anh Tanaka 田植 え た うえ五 ccっ hting 山田 さん ゃ まださん 水 田 す いでん五 cc ield Mr./Ms Yamada 口 園 で んえんmal ds伍 ct 口舎 *い なかcountrySide く5> l ロ 「 Fl 田 1田 漑鍵b07の 申に3 LỰC A muscular man has power. きん にくしつ おとこ ひと ちからも 筋肉質 の男の人は力持ちです。 Một người đàn ông lực lưỡng. sức lực 協力す る き ょう。 Jょ くする 赫 >り ょく りき >ち から くりょくacademic abniサ học lực to cooperate Hiệp lực ¨ 学力 が で んりょくdectric POw∝ điện lực 努力 ど りょく 螂 電力 Nỗ lực 菫力 じ ゅうりょく gravlサ 力学 り きがく 視力 し りょく フ カ 紆 刀134 51-53第 4課 く NAM người đàn ông LỰC ĐIỀN bé trai đàn ông Đực NỮ hình ảnh em gái bé gái phụ nữ giống cái trưởng nữ TỬ Hình dáng em bé bé gái bé trai em bé
Tiếp tục học bài 5 trong giáo trình hán ngữ 1 Đây là thầy giáo Vương – 这是王老师. Trong bài 5 này, chúng ta sẽ học qua cách giới thiệu một người trong tiếng Trung.– Yêu cầu cần nắm vững ở bài 5 + Đọc thành thạo pinyin các từ, âm tiết đơn kết thúc phần tập đọc pinyin đơn âm tiết + Biết cách giới thiệu cơ bản đây là, kia là… cấu trúc câu chữ 是 + Học một số nghề nghiệp cơ bản. + Có kiến thức cơ bản về lượng BÀI ĐỌC 这是王老师 – 课文zhè shì wáng lǎo shī , zhè shì wǒ bà bà 。 Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của 王老师,您好! wáng lǎo shī , nín hǎo ! Thầy Vương, chào thầy!C 您好! 请进! 请坐! 请喝茶! nín hǎo ! qǐng jìn ! qǐng zuò ! qǐng hē chá Chào ông, xin mời vào, mời ngồi, xin mời dùng 谢谢! xiè xiè Cảm ơn!C 不客气 bú kè qì Đừng khách khí đừng ngại …. C 工作忙吗? gōng zuò máng ma Công việc bận không?B 不太忙 bú tài máng Không bận 身体好吗? shēn tǐ hǎo ma Sức khoẻ tốt không? có khoẻ khôngB 很好! hěn hǎo Rất tốt! ————II. Từ vựng – 生词 1. Từ vựng bài học 这是王老师Từ vựng – Pinyin – Hán Việt – Nghĩa 这 – zhè – giá – Đây, này 是 – shì – thị – là 老师 – lǎo shī – lão sư – Thầy giáo, cô giáo, giáo viên 学生 – xué shēng – học sinh – Học sinh 请 – qǐng – thỉnh – Mời 进 – jìn – tiến – vào, đi vào, tiến lên 坐 – zuò – tọa – Ngồi 喝 – hē – hát – Uống 茶 – chá – trà – trà 谢谢 – xiè xiè – tạ tạ – Cảm ơn 不客气 – bú kè qì – bất khách khí – Đừng ngại, đừng khách sáo 客气 – kè qì – khách khí – Khách sáo 工作 – gōng zuò – công tác – Công việc 身体 – shēn tǐ – thân thể – Thân thể, sức khỏe 日 – rì – nhật – Ngày = 天 王 – wáng – vương – Họ VươngHọc thêm các từ vựng đầy đủ nhất tại Từ vựng tiếng Trung đầy đủ Từ vựng bổ sungNghề nghiệp 工人 / gōng rén/ Công nhân 医生 / yī sheng/ Bác sĩ 公安 / gōng ān/ Công an 警察 / jǐng chá/ Cảnh sát 职员 / zhí yuán/ Nhân viên 司机 / sī jī/ Tài xế 销售员 / xiāo shòu yuán/ Nhân viên bán hàng 律师 / lǜ shī/ Luật sư 理发师 / lǐ fā shī/ Thợ cắt tóc 记者 / jì zhě/ Nhà báo, ký giả 主持人 / zhǔ chí rén/ Mc, người dẫn chương trình 演员 / yǎn yuán/ Diễn viên 歌手 / gē shǒu/ Ca sĩ 运动员 / yùn dòng yuán/ Vận động viên 士兵 / shì bīng/ lính, binh sĩCách xưng hô – 叔叔 – Shūshu – thúc thúc – chú – 阿姨 – āyí – dì – 伯伯 – bóbo – Bá bá – Bác – 先生 – xiānshēng – Tiên Sinh – ông, Mr…. – 女士 – nǚshì – Nữ Sĩ – bà…Một số động tác站 / zhàn/ Đứng 吃 / chī/ Ăn 走 / zǒu/ Đi 拉 / lā/ Kéo 推 / tuī/ Đẩy 趴 / pā/ Nằm bò 爬 / pá/ Leo 躺 / tǎng/ Nằm raMột số đồ uống酒 / jiǔ/ Rượu 啤酒 / pí jiǔ/ Bia 牛奶 / niú nǎi/ sữa tươi, sữa bò 奶茶 / nǎi chá/ trà sữa 酸奶 / suān nǎi/ Sữa chua 饮料 / yǐn liào/ đồ uống nói chungMột số họ người阮 / ruǎn/ Nguyễn => 阮方强 Ruǎn fāng qiáng Nguyễn Phương Cường 李 / lǐ/ Lý => 李莫愁 Lǐ mò chóu Lý Mạc Sầu 农 / nóng/ Nông => 农氏春 Nóng shì chūn Nông Thị Xuân 周 / zhū/ Chu => 周恩来 Zhōu’ēnlái Chu Ân Lai 黄 / huáng/ Hoàng => 黄飞鸿 Huáng fēihóng Hoàng Phi Hồng 叶 / yè/ Diệp đây cũng là lá cây luôn => 叶问 Yè wèn => Diệp Vấn 陈 / chén/ Trần => 陈浩南 Chén hào nán Trần Hạo Nam nhân vật chính phim Người trong giang hồ 赵 / zhào/ => 赵薇 Zhào wēi Triệu VyIII. NGỮ PHÁP TRONG BÀI – 语法1. Lượng từ trong Tiếng Trung Quốc 量词Tiếng Trung cũng như tiếng Việt vậy, đứng ở đằng trước các danh từ thường phải có lượng từ đi kèm. Lượng từ chức năng cơ bản nhất là chỉ số lượng của chủ thể được nhắc tới. Lượng từ cũng là phần khó của tiếng Trung nên các bạn chú ý học nhé. Ví dụ Tiếng Việt mình hay nói 1 cái nón, 2 con dao, 3 cái kẹo, 4 chuyến đi, 5 con người… thì các từ cái, con, chuyến chính là lượng từ. Tiếng Trung thể hiện điều này rất rõ ràng và gần như bắt buộc. Khi nhắc tới số lượng 1 vật thể nào đó phải có lượng từ đứng trước danh từ cụm danh từ. Số lượng + Lượng Từ + Danh TừVí dụ 一个人 => 1 con người => lượng từ “con – người” – 个 ge1 两颗心 => 2 trái tim => lượng từ trái tim – 颗 ke1. 三把刀 => 3 con dao => lượng từ con dao – 把ba3 四瓶啤酒 => 4 chai bia. => lượng từ chai rượu, bia… – 瓶 ping2 五支笔 => 5 cái bút => lượng từ 支 zhi1 – cái bút. 六笔钱 => 6 món tiền. => 笔 bi3 lượng từ khoản tiền, món Tiền 七只猫 => 7 con mèo. => lượng từ 只 zhi1 – con mèo, chó 八条狗 => 8 con chó. => lượng từ 条 tiao2 – con chó, cái mạng… 九匹马 => 9 con ngựa. => lượng từ 匹 pi3 – con ngựa 十朵玫瑰 => 10 bông hồng. => lượng từ 朵 duo3 – đoá, bông hoa ….. Học thêm về ngữ pháp các bạn hãy xem thêm tại Chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung Câu chữ 。。。是。Khi muốn giới thiệu ai đó, hoặc muốn nói đây là cái gì đó, sự vật, sự việc gì đó. Ta dùng câu chữ 是 để thể hiện điều ta muốn nói. Trong tiếng Việt ta thường nói Đây là, kia là, cái này là, cái kia là, người này là, thành phố này là, cái chai này là… tiếng Trung ta dùng 是 để giải quyết tất cả. Nó cũng giống như tobe của tiếng Anh trúc S chủ ngữ – 主语 + 是 + O (tân ngữ – 宾语)– Ví dụ cho câu chữ 是 他是王老师 => Ông ấy là thầy Vương. 这是我爸爸 => Đây là bố tôi. 这是河内 => Đây là Hà Nội. 我是学生 => Tôi là học sinh. 我妈妈是超人 => Mẹ tôi là siêu nhân. 哥哥是歌手 => Anh trai là ca sĩ. 这是刘先生 => Đây là Lưu tiên sinh. Tiên sinh thường dùng để chỉ những người đàn có học thức, nho nhã, hay chỉ thầy giáo, người lớn tuổi, bố hoặc người mình kính trọng, vợ gọi chồng mình.. 那是黎女士 => Kia là bà Lê 女士 – bà, cô gọi lịch sự, trang trọng 小花爸爸是警察 => Bố của Tiểu Hoa là cảnh sát. 他的叔叔是一位律师 => Chú của cậu ấy là một vị luật – như là tobe trong tiếng anh vậy, dịch là là, thì…3. Mời, yêu cầu lịch sự người khác làm gì đó trong tiếng TrungTa nói như sau请 + V 动词 – Mời…., xin mời…., vui lòng….Ví dụ 请进 => Mời vào! 请坐 => Mời ngồi! 请喝茶 => Mời uống trà! 请说 => Xin nói! 请去 => Mời đi. 请去学校 => Mời đi trường. 请老师 => Mời thầy! 请医生 => Mời bác sĩ. 请安静 => Vui lòng yên LUYỆN TẬP – 练习 这是王老师)1. Bài 1 Ôn lại cách đặt câu với… 吗?你是老师吗?今天是星期天吗?这是爸爸吗?妹妹走吗?—2. Bài 2 Ôn tập với câu 。。。是这是老王 => Đây là lão vương. 这是我妈妈 => Đây là mẹ tôi.– Dịch các câu sau ra tiếng Việt 这是我妹妹 => 这是他爸爸 => 这是弟弟 => 那是她哥哥 => 那是歌手 => 这是医生 => 医生是一个男人 => 请坐,请喝茶 => 请进,请坐 => 请喝一杯酒 => 请喝啤酒 =>3. Bài tập 3 Dịch các câu tiếng Việt sau ra tiếng TrungĐây là ông nội tôi. Đây là bà ngoại tôi. Em gái tôi là người này. Em trai tôi thì thấp. Chị tôi thì cao. Xin mời vào! Xin mời uống trà! Xin mời uống bia! Xin mời ngồi! Tôi là một luật sư. Mẹ tôi là một bác sĩ. Bố tôi là một người công an. Bà nội tôi là một người cô giáo. Ông ngoại tôi là một người công Bài tập 4 Dịch đoạn văn từ tiếng Trung ra tiếng Việt阮老师请进,这是我爸爸。我爸爸是一位医生。那是我奶奶,他也是老师。阮老师请您坐,请您喝一杯茶。这是北京茶。阮老师你今天去哪儿?今天是星期一,不是你去学校吗?你身体好吗?Trên đây là toàn bộ kiến thức trong bài 5 Hán ngữ quyển 1. 这是王老师 – Đây là thầy giáo vương. Các bạn hãy học và ôn lại thật kỹ. Kết hợp với làm bài tập để ghi nhớ được ngữ pháp phần này Các bài học khác cùng giáo trìnhBài 1 你好 – Xin chàoBài 2 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắmBài 3 明天见 – Ngày mai gặp lạiBài 4 你去哪儿 – Bạn đi đâu?Bài 5 这是王老师 – Đây là thầy cô giáo vươngBài 6 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữBài 7 你吃什么 – Bạn ăn cái gìBài 8 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cânBài 9 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệBài 10 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?Bài 11 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinhBài 12 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?Bài 13 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc khôngBài 14 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?Bài 15 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên
1 reviewFlashcardsLearnTestMatchtận quản dù, cho rằngClick the card to flip 👆1 / 37FlashcardsLearnTestMatchCreated byhien9276Terms in this set 37尽管 Jǐnguǎntận quản dù, cho rằng诚心诚意 chéngxīn chéngyìthành tâm thành ý难免 nánmiǎnnan miễn khó tránh吃力不讨好 chīlì bù tǎohǎongật lực bất thảo hảo nhọc lòng mà ko nên công cán gì吃力 chīlìngật lực vất vả, khó nhọc讨好 tǎohǎothảo hảo nịnh nọt)心疼 xīnténgtâm đông đau lòng安慰 ānwèian ủi双 shuāngsong cặp, đôi瞪 dèngtrừng trừng mắt
Terms in this set 38愿望(yuànwàng)N nguyện vọng, ý nguyện终于(zhōngyú)副)cuối cùng, rốt cuộcKết quả cuối cùng đạt được sau khi trải qua cố gắng, chờ đợi lâu cùng + V实现(shíxiàn)V thực hiệnThực hiện + V联系(liánxì)V liên hệ, liên lạc瞒(mán)V giấu, che đậy Thường + 着 + O独生女(dú shēng nǚ)N con gái độc, con gái một多半(duōbàn)副 phần lớn, chắc làAB + V因此(yīncǐ)联 do đó, vì thếThường đứng ở phân câu thứ hai, có thể đứng trước hoặc sau chủ nhiên, đúng là- Đứng trước chủ ngữ- AB + V/adj实话(shíhuà)N Lời nói thật, nói thật说实话 = 实话实说 = Nói thật
hán 5 bài 1