hóa 11 chương 2 trắc nghiệm
Tài liệu được chúng tôi tổng hợp có 500 câu trắc nghiệm lịch sử cùng đáp án. Các câu hỏi thuộc nội dung lý thuyết đã học trong chương trình lớp 11. Lịch sử lớp 11 gồm 3 phần: Lịch sử thế giới cận đại (thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX) Lịch sử thế giới hiện đại (đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ 2 năm 1945) Lịch sử Việt Nam (1958- 1918)
20 câu hỏi trắc nghiệm tập huấn môn Âm nhạc. 1. Chọn phướng án đúng nhất: Tên môn học và vị trí môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là: A. Môn Âm nhạc/Là môn học bắt buộc trong chương trình GDPT, chỉ học ở tiểu học và THCS. B. Môn Giáo dục Nghệ thuật/ là môn học
Bài tập trắc nghiệm Hóa 11. Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 bài 2: Axit, bazơ, muối là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc biên soạn, hỗ trợ quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa đạt kết quả cao dành cho quý thầy cô cùng các em học sinh.
Hướng dẫn giải đầu chương. Phép dời hình và Phép đồng dạng, SGK Hình học 11. Nội dung câu hỏi trắc nghiệm Tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam.
Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2 file word. Để giúp các em học sinh lớp 11 học tập hiệu quả môn Toán, chúng tôiđã tổng hợp bộ 21 câu trắc nghiệm Toán hình 11: Ôn tập chương 2 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, hỗ trợ các emrèn luyện kỹ năng giải Toán một cách
Vay Tien Online Me.
Ngày đăng 09/07/2013, 0126 CHƯƠNG II NITƠ - PHOTPHO Câu 1 Khí N 2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N 2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. Câu 2 N 2 phản ứng với O 2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 100 0 C. C. nhiệt độ khoảng 1000 0 C. D. nhiệt độ khoảng 3000 0 C. Câu 3 Chỉ ra nội dung sai A. phân tử N 2 rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 4 Có các oxit sau NO, NO 2 , N 2 O, N 2 O 3 , N 2 O 5 . Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N 2 với O 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5 Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO 2 + NH 4 Cl 0 t ¾¾ … là A. NaCl, NH 4 NO 2 . B. NaCl, N 2 , 2H 2 O. C. NaCl, NH 3 , HNO 2 . D. NaCl, NH 3 , N 2 O 3 , H 2 O. Câu 6 Chất dùng để làm khô khí NH 3 là A. H 2 SO 4 đặc. B. HCl đặc. C. CaO. D. P 2 O 5 . Câu 7 Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu không mùi. D. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. Câu 8 Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni A. muối amoni kém bền với nhiệt. B. tất cả các muối amoni tan được trong nước. C. các muối amoni là chất điện li mạnh. D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 9 Để điều chế N 2 O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối A. NH 4 NO 2 . B. NH 4 2 SO 4 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 2 CO 3 . Câu 10 Kim loại tác dụng HNO 3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. NH 4 NO 3 . B. N 2 . C. NO. D. N 2 O 5 . Câu 11 HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. Fe. B. Fe 2 O 3 . C. FeOH 2 . D. FeO. Câu 12 HNO 3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. CuF 2 . C. Cu. D. CuOH 2 . Câu 13 Phản ứng giữa FeCO 3 với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO 2 , NO 2 . B. CO 2 , NO. C. CO, NO. D. CO 2 , N 2 . Câu 14 Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc. B. NaNO 3 tinh thể và dung dịch H 2 SO 4 đặc. C. dung dịch NaNO 3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO 3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. Câu 15 Sản xuất HNO 3 từ amoniac thông qua A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 16 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ các hoá chất nào dưới đây A. NaNO 3 , H 2 SO 4 . B. N 2 , H 2 . C. NaNO 3 , HCl. D. AgNO 3 , HCl. Câu 17 Phần lớn HNO 3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 18 Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được các sản phẩm là A. KNO 2 , NO 2 , O 2 . B. KNO 2 , O 2 . C. KNO 2 , NO 2 . D. K 2 O, NO 2 , O 2 . Câu 19 Nhiệt phân hoàn toàn CuNO 3 2 thu được các sản phẩm là A. CuNO 2 2 , O 2 . B. CuO, NO 2 , O 2 . C. Cu, NO 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản phẩm là A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 . B. Ag 2 O, NO 2 . C. Ag, NO 2 . D. Ag, NO 2 , O 2 . Câu 21 Cho các muối nitrat NaNO 3 , CuNO 3 2 , MgNO 3 2 , AgNO 3 , KNO 3 , PbNO 3 2 , AlNO 3 3 . Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO 2 và O 2 là A. 3 B. 6 C. 4. D. 5. Câu 22 Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KNO 3 và S. B. KNO 3 , C và S. C. KClO 3 , C và S. D. KClO 3 và C. Câu 23 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây A. cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. tránh cho P tiếp xúc với nước. D. có thể để P trắng ngoài không khí. Câu 24 Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete. Câu 25 Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và cacnalit. C. apatit và đolomit. D. photphorit và đolomit. Câu 26 Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3 PO 4 2M giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100% Cho P = 31 A. 80 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 64 lít. Câu 27 Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H 3 PO 4 A. axit H 3 PO 4 là một axit 3 lần axit. B. axit H 3 PO 4 có độ mạnh trung bình. C. axit H 3 PO 4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H 3 PO 4 là axit khá bền với nhiệt. Câu 28 Để nhận biết ion PO 4 3- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO 3 bởi vì A. phản ứng tạo khí màu nâu. B. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng. C. phản ứng tạo ra kết tủa vàng. D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 29 Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NaNO 2 . B. NaNO 3 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 NO 2 . Câu 30 Người ta sản xuất khí N 2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân dung dịch NH 4 NO 2 bão hoà. C. dùng photpho để đốt cháy hết O 2 trong không khí. D. cho không khí qua bột Cu nung nóng. Câu 31 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N 2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây A. NH 3 . B. NH 4 Cl. C. NH 4 NO 2 . D. NaNO 2 . Câu 32 Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất amoniac. D. tổng hợp amoniac. Câu 33 Phát biểu nào dưới đây không đúng A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch. C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N 2 và H 2 O. D. NH 3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 34 Từ phản ứng 2NH 3 + 3Cl 2 → 6HCl + N 2 . Kết luận nào dưới đây đúng A. NH 3 là chất khử. B. NH 3 là chất oxi hoá. C. dung dịch NH 3 đặc. D. Cl 2 là chất khử. Câu 35 Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử A. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O. B. NH 3 + HCl NH 4 Cl. C. 8NH 3 + 3Cl 2 6NH 4 Cl + N 2 . D. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. Câu 36 Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. NH 3 + HCl NH 4 Cl. B. 2NH 3 + H 2 SO 4 NH 4 2 SO 4 . C. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. D. NH 3 + H 2 O ƒ NH 4 + + OH - . Câu 37 Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quì chuyển sang màu đỏ. B. giấy quì chuyển sang màu xanh. C. giấy quì mất màu. D. giấy quì không chuyển màu. Câu 39 Từ NH 3 có thể điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là A. NH 4 OH. B. N 2 H 4 . C. NH 2 OH. D. C 6 H 5 NH 2 . Câu 40 Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH 4 Cl. B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 2 SO 4 . D. NH 2 2 CO. Câu 41 Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 42 Thành phần hoá học chính của supephotphat kép là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 43 Công thức phân tử của ure là A. NH 2 CO. B. NH 2 2 CO 3 . C. NH 2 2 CO. D. NH 4 2 CO 3 . Câu 44 Ure được điều chế từ A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 45 Để phân biệt 3 dung dịch không màu NH 4 2 SO 4 , NH 4 Cl và Na 2 SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl 2 . B. BaOH 2 . C. AgNO 3 . D. NaOH. Câu 46 Cho một hỗn hợp gồm N 2 , H 2 và NH 3 đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH 3 là A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%. Câu 47 Thể tích khí N 2 đktc thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH 4 NO 2 là cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 48 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất đktc. Giá trị của m là Cho Fe = 56 A. 1,12 gam. B. gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 49 Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là Cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. Câu 50 Khi nhiệt phân CuNO 3 2 . Thành phần phần trăm thể tích NO 2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm A. 75%. B. 40%. C. 45%. D. 80%. Câu 51 Một miếng đồng chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tan trong HNO 3 loãng, phần II tan trong HNO 3 đặc. Tỉ lệ mol NO 2 và NO tạo thành là A. 3 2. B. 2 2. C. 1 3. D. 3 1. Câu 52 Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng Cho O = 16, N = 14 A. 22,2%. B. 20%. C. 80%. D. 77,8%. Câu 53 Hàm lượng của nitơ trong natri nitrat bằng Cho Na = 23, N = 14, O = 16 A. 16,47%. B. 27,35%. C. 27%. D. 18,47%. Câu 54 Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 55 Khi cho 450 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 56 Khi nhiệt phân HgNO 3 2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 57 Khi nhiệt phân KNO 3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 58 Dẫn 4,48 lít NO 2 ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1 A. 19,2. B. 17,4. C. 15,4. D. 8,5. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 3/3 . 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình - Xem thêm -Xem thêm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II,
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 PHÚT Đề thi gồm 01 trang 8 câu. Câu 11,5 điểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ancol etylic Etylen Andehit axeticEtanolAxit axetic Metyl axetat Khí cacbonic. Câu 21,5 điểm Hoàn thành cac phản ứng sau, ghi rõ sản phẩm chính, phụ nếu có p-HO-C6H4-CH2OH + NaOH CH3-CH2-CHOH-CH3/H2SO4 đặc, 170oC CH3COOH + Mg Câu 31,5 điểm Trong giờ thực hành thí nghiệm hóa học tại trường THPT Nguyễn Hiền, giáo viên cho lớp mình một bài tập nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn A, B, C và D chứa các dung dịch không theo thứ tự gồm phenol, axit propionic, andehit axetic và glixerol. Một bạn học sinh của lớp mình làm các thí nghiệm nhận biết và ghi nhận kết quả như sau A, B, D tác dụng được với Na B không tác dụng với dung dịch NaOH. D không làm quỳ tím hóa đỏ. Bạn hãy xác định A, B, C, D lần lượt là những chất nào? Hãy lập bảng nhận biết thích hợp cho bài tập này không viết phương trình. Câu 4 0,75 điểm Viết phương trình phản ứng chứng minh Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của HCl. Propan-1,2-điol có khả năng hòa tan kết tủa đồng II hidroxit. Trong phân tử phenol, nhóm –OH có ảnh hưởng đến nhóm – C6H5. Câu 5 1,5 điểm Viết các đồng phân ancol có CTPT C4H10O. Hãy gọi tên của các đồng phân ancol bậc 2 và bậc 3. Câu 6 1,25 điểm Cho 28,1 gam hỗn hợp B gồm etilen glicol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 đkc. Tính phần trăm khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp B Câu 7 1,0 điểm Xác định công thức cấu tạo của X biết X chỉ có nhóm chức andehit và – Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2g Ag. – Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Câu 8 1,0 điểm Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol. Đun 21,6 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc/140oC thì thu được m gam ete. Tính m biết hiệu suất của quá trình là 65%. Cho Na=23; Ag=108; C=12; 0=16; H=1, N=14 Nội dung – cách chấm Điểm Câu 1 1,5đ CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O CH2=CH2 + O2 CH3CHO CH3CHO + H2 C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + 5 O2 4 CO2 + 4 H2O 6 x 0,25đ =1,5đ thiếu đk, cân bằng chia đôi Câu 2 1,5đ a HO – C6H4 – CH2OH + NaOH → NaO – C6H4 – CH2OH + H2O 0,5đ b CH3-CH2-CHOH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 chính CH3-CH2-CH=CH2 phụ 0,5đ 2CH3COOH + Mg CH3COO2Mg + H2 Câu 3 1đ A Phenol; B glixerol; C andehit axetic; D axit axetic Phenol glixerol andehit axetic axit axetic Quỳ tím – – – Đỏ Dd Br2 ↓ trắng – Mất màu x 0,125×4 0,5đ Câu 4 0,75đ C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 0,25đ 2C3H6OH2 + CuOH2[C3H6OHO]2Cu + H2O 0,25đ C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr 0,25đ Câu 5 1đ CH3-CH2CH2CH2OH CH3CH2CHOHCH3 butan-2-ol CH3CHCH3CH2OH CH3-CCH3OH-CH3 2-metylpropan-2-ol 0,25×6=1,5đ Câu 6 1,25đ C2H4OH2 + 2Na → C2H4ONa2 + H2 C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 M=62a +94b= 28,11 Mol khí= a + b/2= 0,25 2 Số mol C2H4OH2 0,15 mol số mol C6H5OH 0,2 mol Phần trăm khối lượng C2H4OH2 33,1% Câu 7 1đ Nếu X là HCHO HCHO +O2 CO2 + H2O 0,05 0,05 Đề loại T/h này Nếu X là RCHO2 x = 3. CTCT của X OHC – CH2 – CHO Cách 2 Vì mol Ag = 4 mol andehit andehit 2 chức hoặc andehit fomic Đốt cháy có tỉ lệ mol andehit CO2 là 13 anđehít có 3 C Andehit, 2 chức, 3 cacbon chỉ có duy nhất 1 công thức phù hợp OHC – CH2 – CHO Câu 8 1đ CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + ½ H2 0,5 0,25 n=21,6/0,5= 1,8 CH3OH và C2H5OH m ete = 21,6- 0,25×18 x 0,65 = 11,115 g O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi HOA 11-NGUYEN HIEN-DEDA Xem thêm Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12 Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12 Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 11 CHƯƠNG 2 NITƠ – PHOTPHO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ NITƠ – HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Nitơ Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí - Cấu tạo phân tử N2 N ≡ N. - Chất khí, không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của N -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Vì phân tử chứa liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 2. Amoniac Cấu tạo và tính chất vật lí - Công thức phân tử NH3. Tính chất hóa học a. Tính bazơ yếu do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N BaOH2 > NaOH > NH3 > MgOH2 > AlOH3 - Các phản ứng minh họa + Phản ứng với nước NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- → Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 3. MUỐI AMONI Khái niệm và công thức tổng quát - Muối amoni là muối của NH3 với axit. - Công thức tổng quát NH4xA. Tính chất vật lí - Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh. NH4xA → xNH4+ + Ax- - Nếu muối amoni của axit mạnh A là gốc axit của một axit mạnh thì thủy phân tạo môi trường axit. NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch axit → muối mới và bazơ mới NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + NH3 + H2O NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl - Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới NH42CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl - Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt → NH3 và axit tương ứng. NH4Cl → NH3 + HCl NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 Nếu axit tạo ra có tính oxi hóa mạnh thì axit đó sẽ oxi hóa NH3 để tạo thành các sản phẩm khác NH4NO2 → N2 + 2H2O NH4NO3 → N2O + 2H2O B. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ PHOTPHO – HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. PHOTPHO Tính chất vật lí - Thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến là P đỏ và P trắng. - Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, cấu trúc mạng tinh thể phân tử. P trắng mềm, dễ nóng chảy. P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ; rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da; bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400c, bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Ở nhiệt độ thường, P trăng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime, khó nóng chảy và khó bay hơi hơn P trắng; không tan trong các dung môi hữu cơ thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Chỉ bốc cháy ở nhiệt độ trên 2500c. Khi đun nóng không có không khí, P đỏ chuyển thành dạng hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành P trắng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của P -3, 0, +3, +5. - P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N. - P trắng hoạt động hơn P đỏ vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime. a. Tính oxi hóa P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua 2P + 3Mg → Mg3P2 Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin PH3. Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3CaOH2 Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 3 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 D. 21 Câu 7 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 C. 9 D. 21 Câu 9 Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3PO42 B. MgPO32 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10 Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng II nitrat B. Đồng II nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11 Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12 Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, BaH2PO42, CaNO32 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3PO42 D. AgF, CuSO4, BaCO3, CaH2PO42 Câu 15 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Trên đây chỉ trích một phần nội dung củaLí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp-
Môn học Hóa học - Lớp học Lớp 11 Bộ đề thi trắc nghiệm Hóa học 11 chi tiết nhất giúp các em học sinh lớp 11 tự luyện tập trong thời gian rảnh rỗi, nâng cao khả năng học hoá. Đề thi trắc nghiệm luôn được chúng tôi cập nhật đáp án chuẩn xác nhất. Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 40 Thơi gian làm bài 50 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 40 Thơi gian làm bài 50 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra giữa học kì Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra học kì Số lượng câu hỏi 30 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra học kì Số lượng câu hỏi 12 Thơi gian làm bài 15 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 12 Thơi gian làm bài 15 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Hoá học là một trong số những môn học mang giá trị thực tiễn cao nhất và được áp dụng nhiều nhất vào trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Có thể nói, mọi thứ mà con người sử dụng hằng ngày đều là kết quả của Hoá học, từ cái bàn, cái ghế cho đến các loại thuốc sử dụng hằng ngày. Hoá học góp mặt trong mọi lĩnh vực của đời sống. Môn Hoá là môn học chính trong chương trình học của học sinh THPT nên có lượng kiến thức rất không lồ. Vì thế Hoá học không phải là môn dễ đối với những bạn học sinh không có năng khiếu học các môn tự nhiên. Tuy nhiên, Hoá lại là môn học quan trọng vì vậy, luyện tập là điều cần thiết để các em học sinh cải thiện điểm số của môn học này, nhất là Hoá 11 bởi Hoá lớp 11 là nền tảng cho lớp 12 và cả đại học. Chính vì thế, xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 Bộ đề thi trắc nghiệm hoá 11 online được biên soạn dựa theo sách giáo khoa giúp các em tự luyện tập kiến thức sau mỗi bài học, tự tin hơn khi tiếp thu kiến thức trên lớp. Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 1 Sự điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 2 Axit, bazơ và muối Đề thi trắc nghiệm online Bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Đề thi trắc nghiệm online Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 1 Sự điện li Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Đề thi trắc nghiệm online Bài 7 Nitơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 8 Amoniac và muối amoni Đề thi trắc nghiệm online Bài 9 Axit nitric và muối nitrat Đề thi trắc nghiệm online Bài 10 Photpho Đề thi trắc nghiệm online Bài 11 Axit photphoric và muối photphat Đề thi trắc nghiệm online Bài 12 Phân bón hóa học Đề thi trắc nghiệm online Bài 13 Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Đề thi trắc nghiệm online Bài 15 Cacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 16 Hợp chất của cacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 17 Silic và hợp chất của silic Đề thi trắc nghiệm online Bài 18 Công nghiệp silicat Đề thi trắc nghiệm online Bài 19 Luyện tập Tính chất hóa học của cacbon, silic và các hợp chất của chúng Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 3 Cacbon - Silic Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 20 Mở đầu về hóa học hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 21 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 22 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 23 Phản ứng hữu cơ Đề thi trắc nghiệm online Bài 24 Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 4 Đại cương về hóa học hữu cơ Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Đề thi trắc nghiệm online Bài 25 Ankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 26 Xicloankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 27 Luyện tập Ankan và xicloankan Đề thi trắc nghiệm online Bài 28 Đề thi trắc nghiệm online Bài thực hành số 3 Phân tích định tính nguyên tố. Điều chế và tính chất của metan Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Đề thi trắc nghiệm online Bài 29 Anken Đề thi trắc nghiệm online Bài 30 Ankađien Đề thi trắc nghiệm online Bài 31 Luyện tập Anken và ankađien Đề thi trắc nghiệm online Bài 32 Ankin Đề thi trắc nghiệm online Bài 33 Luyện tập Ankin Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 6 Hiđrocacbon không no Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác Đề thi trắc nghiệm online Bài 36 Luyện tập Hiđrocacbon thơm Đề thi trắc nghiệm online Bài 37 Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên Đề thi trắc nghiệm online Bài 38 Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 7 Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Đề thi trắc nghiệm online Bài 39 Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Đề thi trắc nghiệm online Bài 40 Ancol Đề thi trắc nghiệm online Bài 41 Phenol Đề thi trắc nghiệm online Bài 42 Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 8 Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic Đề thi trắc nghiệm online Bài 44 Anđehit - Xeton Đề thi trắc nghiệm online Bài 45 Axit cacboxylic Đề thi trắc nghiệm online Bài 46 Luyện tập Anđehit - Xeton- Axit cacboxylic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 15 phút – Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic Đề kiểm tra Hoá học 11 - 45 phút 1 tiết – Hóa 11 Chương 9 Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
Mời các em cùng tham khảo Bộ đề thi online Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 được biên soạn bám sát với nội dung chương trình SGK Hóa học 11. Bộ đề thi gồm các câu hỏi có đáp án hướng dẫn chi tiết, qua đó các em có thể đối chiếu với kết quả làm bài của mình đồng thời giúp các em củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả kiến thức của chương trình Hóa học lớp 11, nâng cao và rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm, chuẩn bị nên tảng thật tốt cho chương trình Hóa 12 sắp tới.
hóa 11 chương 2 trắc nghiệm