how many nghĩa tiếng việt là gì

Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'how many' trong tiếng Việt. how many là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Trong Tiếng Việt there có nghĩa là: kia, đằng kia, đó (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 14). Có ít nhất câu mẫu 218 có there. Trong số các hình khác: He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. ↔ Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.. how many = vi nhường bao Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của "how many" trong tiếng Việt volume_up how many {trạng} VI nhường bao Bản dịch EN how many {trạng từ} volume_up how many (từ khác: how much) nhường bao {trạng} Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "how many" trong Việt Dịch trong bối cảnh "HOW MANY THOUGHTS" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HOW MANY THOUGHTS" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. Cấu trúc how many là gì? - Cấu trúc how many mang tức thị "bao nhiêu", được sử dụng trong giờ Anh để hỏi về số lượng của một vật dụng làm sao đó. - Cấu trúc how many chỉ vận dụng được cho danh từ bỏ đếm được, với theo sau How many buộc phải là danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: How many apples are there in the box? (Có bao nhiêu quả táo vào hộp?) Thời gian làm việc. Tất Cả Các Ngày 24/7. Danh mục. Thông Tin Về Cách dùng much, many, a lot of và lots of, more và most, long và (for) a long time. 16/10/2022 Vay Tien Online Me. Là một cấu trúc được sử dụng thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, 4Life English Center sẽ giúp bạn trình bày một cách rõ ràng về nội dung của cấu trúc How Many thông qua bài viết dưới đây. Hãy tham khảo ngay!Cách dùng cấu trúc Many trong tiếng Anh1. How many là gì?Cấu trúc How many mang nghĩa của một câu hỏi chỉ số lượng của một vật nào đó số nhiều, đếm được , có nghĩa là ” Bao nhiêu?”How many apples are there in the box? Có bao nhiêu quả táo trong hộp?How many pens do you have? Bạn có bao nhiêu chiếc bút?2. Cách dùng cấu trúc How many trong tiếng How many đi với động từ to beCấu trúc How many đi với động từ to beHow many + danh từ đếm được số nhiều Plural Noun + are there? → There is/ There are + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow many desks are there in your house? Có bao nhiêu cái bàn trong nhà bạn? → There is one. Có 1 cái.How many laptops are there in the shop? Có bao nhiêu cái laptop ở cửa hàng? → There are five. Có 5 cái. How many với động từ thườngCấu trúc How many đi với động từ thường How many + danh từ đếm được số nhiều + do/ does/ did + S + have? → S + V + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow many books do you want to buy? Bạn muốn mua bao nhiêu quyển vở? → I want to buy five books. Tôi muốn mua 5 cuốn.How many eggs does your mother need? Mẹ của bạn cần bao nhiêu trứng? → She needs a dozen. Mẹ tôi cần một tá trứng.3. Phân biệt How many với How muchMang nghĩa tương tự như với cấu trúc How many, ” How much ” cũng được sử dụng cho câu hỏi với ý muốn hỏi ” Bao nhiêu”. Nhưng khác với cấu trúc How many – áp dụng cho danh từ đếm được số nhiều thì How much sử dụng với danh từ không đếm trúc How much đi với động từ to be How much + danh từ không đếm được uncountable noun + is there? → There is/ are + từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow much milk is there in the fridge? Có bao nhiêu sữa trong tủ lạnh? → There are three bottles. Có 3 bình.How much bread is there in the box? Có bao nhiêu bánh mì trong hộp? → There is one loaf. Có 1 ổ bánh mìPhân biệt How many với How muchCấu trúc How much đi với động từ thườngHow much + danh từ không đếm được uncountable noun + do/does/ did + S + V? → S + V + Từ chỉ số lượng⇒ Ví dụHow much bread do you want? Bạn muốn bao nhiêu bánh mì? → I want three loaves of bread. Tôi muốn có 3 ổ bánh.How much rice does Min need? Min cần bao nhiêu gạo? → She needs 3 kilos. Cô ấy cần 3 kg.Lưu ý Cấu trúc How much còn dùng để hỏi giá much + is/are + S? …. có giá là bao nhiêu? → S + is/are + giá tiềnHow much + do/does + S + cost? … có giá là bao nhiêu? → S + cost/costs + giá tiền4. Bài tập vận dụng và đáp Bài tập 1Yêu cầu Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau________ bread does your mother want?How muchhow manyhowhow long ________ eggs does your sister want? – A muchHow manyHowWhat ________ bananas do you want?How oftenHow manyHow muchHowThis laptop ________ $ costingcostingThere are ________ things to do heremanymucha Bài tập 2Yêu cầu Điền How many hoặc How much vào chỗ trống thích hợp………………… milk is there in the fridge?………………… apples do you want?.………………….. pens are there in your bag?………………… languages can you speak?………………… girls are there in your class?………………… loaves of bread does she want?………………… water do you drink everyday?………………… kilos of rice does your mother need? Đáp ánĐáp án bài tập số 1 AABBAĐáp án bài tập số 2How muchHow manyHow manyHow manyHow manyHow manyHow muchHow manyTrên đây là định nghĩa, cách dùng và ngữ pháp của cấu trúc How many. Bên cạnh đó, 4Life English Center còn giúp bạn hiểu rõ hơn về tình huống áp dụng cấu trúc khi so sánh với cấu trúc How many và đưa ra các bài tập vận dụng. Hy vọng nội dung bài viết sẽ giúp giải đáp thắc mắc của bạn. Chúc bạn học tập tốt!Đánh giá bài viết[Total 2 Average 5] Khi học tiếng Anh với các chủ đề liên quan thực tiễn, chắc hẳn bạn đã bắt gặp rất nhiều tình huống giao tiếp khi mua hàng và trao đổi về giá cả. Một trong những cách để hỏi về số lượng và giá được dùng nhiều nhất chính là cấu trúc how many và how much. Hãy cùng Step Up tìm hiểu chi tiết cách sử dụng hai cấu trúc này và luyện tập ngay qua một số bài tập sau đây đang xem How much nghĩa là gìKhi muốn hỏi về giá hay số lượng của một thứ gì đó, thì chúng ta sẽ dùng hai cấu trúc how many và how much. Tuy nhiên, làm thế nào để sử dụng đúng hai cấu trúc này? Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu chi tiết cách sử dụng cấu trúc how many nhé!Cấu trúc how many là gì?– Cấu trúc how many mang nghĩa là “bao nhiêu”, được dùng trong tiếng Anh để hỏi về số lượng của một vật nào đó.– Cấu trúc how many chỉ áp dụng được cho danh từ đếm được, và theo sau How many phải là danh từ đếm được số dụHow many apples are there in the box? Có bao nhiêu quả táo trong hộp?How many pens do you have? Bạn có bao nhiêu chiếc bút?Ví dụ How much does this laptop cost?→ It costs $4000. Nó có giá 4000 đô.How much does dress cost?→ It costs $100. Nó có giá 100 đô. Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh thêm Kinh Nghiệm Mở Cửa Hàng Rau Sạch Cần Bao Nhiêu Vốn, Ý Tưởng Mở Cửa Hàng Bán Rau Quê3. Bài tập cấu trúc how many và how muchĐể tổng hợp lại kiến thức về cấu trúc how many và how much vừa học ở trên, chúng ta hãy luyện tập qua một số bài tập ngay sau 1 Điền How many hoặc How much vào chỗ trống thích hợp ………………… milk is there in the fridge? ………………… apples do you want? ………………… languages can you speak? ………………… girls are there in your class?.………………….. pens are there in your bag?………………… water do you drink everyday? ………………… kilos of rice does your mother need? ………………… loaves of bread does she want?Đáp án How much How many How many How many How many How much How many How manyBài 2 Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu bread does your mother want?A. How much B. how many C. how D. how long2. ________ bananas do you want?A. How often B. How many C. How much D. How3. ________ eggs does your sister want? – A How much B. How many C. How D. What4. There are ________ things to do hereA. many B. much C. a lot D. little5. This laptop ________ $ cost B. costs C. is costing D. costingĐáp án A B B A B TÌM HIỂU NGAYTrên đây là bài viết chia sẻ kiến thức chi tiết nhất về cấu trúc how many và how much. Hy vọng qua bài viết bạn đã nắm chắc kiến thức chủ đề ngữ pháp này cũng như tự tin sử dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày. Đừng quên chờ đợi những chia sẻ hữu ích tiếp theo từ Step Up nhé. Chúc bạn thành công!NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚIName Cấu trúc how much và how many là những cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh mà bạn cần nắm vững. Chắc chắn bạn sẽ cần sử dụng trong khi làm bài tập lẫn giao tiếp. Để tránh nhầm lẫn chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách dùng much và many, cách dùng how much và how many trong bài viết này nhé! XEM THÊM TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ CẤU TRÚC HOW MUCH BẠN KHÔNG NÊN BỎ LỠ ĐIỂM 10 VỚI ĐẦY ĐỦ KIẾN THỨC VỀ HOW MANY I. Cách dùng much và many trong tiếng Anh 1. Phân biệt much và many Much và many đều là những từ chỉ số lượng trong tiếng Anh, diễn tả lượng lớn và nhiều của vật hay sự việc nào đó. Thường thường, chúng được đặt ở trước danh từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó và danh từ này có thể là danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được. Cụ thể MUCH được dùng trước danh từ không đếm được. MANY được dùng trước danh từ đếm được. Ví dụ Her father don’t have much time. Bố của cô ấy không có nhiều thời gian. Jim has many classmates. Jim có nhiều bạn cùng lớp. Ngoài ra, much và many còn khác nhau ở sắc thái nghĩa của câu MUCH thường được dùng trong câu phủ định. Chỉ khi đi sau các từ so, too, as, ta mới dùng MUCH trong câu khẳng định. MANY có thể được dùng trong cả câu khẳng định và câu phủ định. Ví dụ Linda makes me eat too much bread. Linda khiến tôi ăn quá nhiều bánh mì. There are not many choices for them to do in this situation. Trong trường hợp này, họ không có nhiều lựa chọn. Lưu ý MUCH và MANY đi kèm với danh từ thì sẽ không có giới từ of. Nếu “much” đi kèm với “of” thì sau đó sẽ là tên riêng hoặc địa danh Ví dụ Much of Vietnam is hilly. Phần lớn địa hình Việt Nam là đồi núi. 2. Một số cụm từ có chức năng tương tự MUCH và MANY MUCH = A great/ good deal of + danh từ. Tuy nhiên a great/ good deal of thường dùng nhiều trong câu khẳng định hơn. MANY = A large number of / a majority of / a great quantity of / great quantities of + danh từ. Tuy nhiên, MANY có thể dùng trong cả câu khẳng định lẫn phủ định, còn các cụm từ còn lại được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn. MUCH = MANY = A lot of / lots of + danh từ. Tuy nhiên cụm a lot of / lots of cũng thường được dùng trong câu khẳng định. Ví dụ My sister spent a great deal of/ a lot of/ lots of money on clothes. Chị của tôi chi tiêu khá nhiều tiền cho việc mua sắm quần áo. Linda brought many/ a large number of/ a lot of/ lots of candies to share with her friend. Linda mang theo rất nhiều kẹo để chia sẻ cho bạn bè cô ấy. II. Cách dùng how much và how many trong tiếng Anh 1. Phân biệt how much và how many Trong tiếng Anh, hầu hết cấu trúc how much và cấu trúc how many đều có nghĩa là “bao nhiêu …”, được dùng để hỏi về số lượng hoặc giá tiền. Cách phân biệt đơn giản nhất của hai cấu trúc câu này chính là dạng danh từ đi kèm với nó. Trong cấu trúc how many, theo sau là danh từ đếm được; còn đối với cấu trúc how much thì theo sau chỉ là các danh từ không đếm được. Ví dụ How many iPhones does her have? Cô ta có bao nhiêu chiếc điện thoại iPhone vậy? How much iPhones are there in the store? Có bao nhiêu chiếc điện thoại trong cửa hàng? Ở câu 1, cụm “iPhones” điện thoại bạn có thể nhìn nó, đếm được nó. Bạn nhìn thấy một chiếc và biết chính xác số lượng. Vì đó, dùng cấu trúc how many. Trong khi đó, câu 2 lại có nghĩa khác hoàn toàn. Bạn hoàn toàn không thể xác định số điện thoại có trong cửa hàng. Mọi suy đoán đều chưa chắc chính xác. Vì thế, nếu không xác định được số lượng thì dùng how much. 2. How much Cấu trúc how much là gì? Trong tiếng Anh cấu trúc này mang nghĩa là bao nhiêu. Thông thường how much được dùng với câu hỏi số lượng hoặc giá cả. Cách dùng how much Cấu trúc HOW MUCH thường được sử dụng khi muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được. Vì chủ thể của câu hỏi là danh từ không đếm được nên những sự vật này được đo đếm theo đơn vị như lít, kg, giờ, năm. Ví dụ - How much time do I have to finish this test? Tôi còn bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài kiểm tra này? - How much money did Jim spend? Jim đã tiêu hết bao nhiêu tiền vậy? Bạn dùng cấu trúc HOW MUCH khi muốn hỏi giá thứ gì đó, áp dụng với cả danh từ đếm được. Ví dụ - How much is that chair? Cái ghế kia giá bao nhiêu vậy? - How much are those t-shirts? Những chiếc áo này giá bao nhiêu? Cấu trúc how much Cấu trúc how much hỏi số lượng dùng động từ “to be” Công thức How much + danh từ không đếm được + is/are + there +...? Trả lời There is/There are + số lượng +... Ví dụ How much rice is there in your home? Nhà bạn có bao nhiêu gạo? => There are two rice bags in my home. Nhà mình có 2 túi gạo thui. Cấu trúc how much hỏi số lượng dùng động từ thường Công thức How much + danh từ không đếm được + do/does + S + have? Trả lời S + V + từ số lượng +... Ví dụ How much money do you have now? Giờ mày đang có bao nhiêu tiền? => I think it is just Tôi nghĩ có khoảng thôi. How much cheese do you eat? Bạn đã ăn bao nhiêu pho mát thế? => It is 100g. 100g đó. How much orange do Sam want? Sam cần bao nhiêu cam đấy? => Just one pound, please. Chỉ một cân thôi. Cấu trúc how much hỏi giá Ngoài việc sử dụng để hỏi về số lượng, cấu trúc how much còn được sử dụng để hỏi giá. Thông qua dạng cấu trúc chứa cụm từ này, bạn có thể dễ dàng hỏi giá cả một món hàng mà mình muốn. Công thức 1 How much + to be + S +...? Trả lời S + tobe + giá tiền. Ví dụ How much is this smartphone? Cái điện thoại này giá bao nhiêu tiền? => It is Nó có giá How much is that Birthday cakes Mấy cái bánh sinh nhật đó có giá bao nhiêu vậy? => Both are 10 dollar. Chúng đều có giá 10 đô. Công thức 2 How much + do/does + S + cost? Trả lời Chủ ngữ + cost/costs + giá tiền. Ví dụ How much does this Birthday cake cost? Cái bánh sinh nhật này có giá bao nhiêu vậy? => Oh, It costs 10 dollar. À, nó chỉ có giá 10 đô thôi How much does that pant? Cái quần đó có giá bao nhiêu vậy? => It costs 20 dollars. Nó có giá 20 đô Các mẹo nhận biệt khi nào dùng how much Danh từ đứng ngay sau HOW MUCH là danh từ không đếm được nên không có đuôi -s, -es. Câu hỏi luôn luôn có từ “cost” sau cùng. Ngoài ra, phần lớn để xác định sự khác nhau giữa hai cấu trúc how much và cấu trúc how many một cách chính xác nhất. Bạn phải hiểu nghĩa của các danh từ cũng như ngữ cảnh của câu. Các bạn có thể xem thêm CẤU TRÚC SO FAR CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN CẤU TRÚC ACCUSED ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN TẤT TẦN TẬT VỀ CẤU TRÚC REFUSE VÀ CÁCH PHÂN BIỆT VỚI DENY 3. How many Cách dùng how many Đối với câu hỏi cấu trúc how many là gì? Dây là dạng cấu trúc được dùng khi hỏi về một số lượng cụ thể. Dành cho các trường hợp có danh từ đếm được. Những danh từ này phải là danh từ ở dạng số nhiều và tạo thành cụm "How many + danh từ số nhiều". Ví dụ - How many days are there in August? Tháng Tám có bao nhiêu ngày vậy? - How many people work in your company? Công ty bạn có bao nhiêu người? Lưu ý Bạn có thể bỏ danh từ trong câu hỏi với cấu trúc how much và cấu trúc how many nếu người nghe hiển nhiên biết sự vật đó để tránh việc lặp đi lặp lại. Ví dụ - A I would like to buy some cheese. Tôi muốn mua một ít pho mát? - B How much cheese would you like? Anh muốn bao nhiêu? - A I need some coins. Tôi cần một ít đồng xu - B How many coins do you need? Anh cần bao nhiêu? Cấu trúc how many Cấu trúc how many hỏi số lượng dùng động từ “to be” Công thức How many + danh từ đếm được số nhiều + are there +...? Trong đó danh từ số nhiều là các danh từ có đuôi -s hoặc -es cakes, pens, apples, …. Trả lời There is/There are + từ chỉ số lượng. Ví dụ How many lions are there in the zoo? Có bao nhiêu con sư tử trong sở thú?. => There are 10 lions in the zoo. Có 10 con sư tử trong sở thú. How many students are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? => There are thirty now. Hiện tại có 30 học sinh. How many drugs are there on the table? Có bao nhiêu viên thuốc trên chiếc bàn?. => There are five in the table. Có 5 viên trên bàn. Cấu trúc how many hỏi số lượng dùng động từ thường Công thức How many + danh từ đếm được số nhiều + do/does + S + động từ Trong đó Danh từ số nhiều các các danh từ thêm +s hoặc +es. Dùng “Do” với các ngôi I, we, you, they và danh từ số nhiều. Dùng “Does” với các ngôi he, she, it. Trả lời Chủ ngữ + động từ + số lượng. Ví dụ How many eggs do you need? Bạn cần bao nhiêu quả trứng vậy?. => Just twenty, thanks. Chỉ 12 quả thôi, cảm ơn nhiều. How many notebooks do you want? Bạn muốn bao nhiêu cuốn vở nhỉ?. => I just want two notebooks. Tôi chỉ muốn 2 cuốn vở thôi. How many cakes do you have? Bạn có bao nhiêu chiếc bánh vậy?. => I just have only one. Tôi chỉ có 1 chiếc bánh thôi. Các mẹo nhận biết khi nào dùng how many Nếu bạn vẫn còn chưa thể hiểu và nhận biết được cách dùng cấu trúc câu how many, bạn có thể sử dụng các “mẹo nhỏ” dưới đây Luôn có một danh từ đếm được sau từ “How many”. Ở phần trả lời với câu there is/there are, dùng there is khi danh từ sau nó số ít. Còn khi là danh từ số nhiều phía sau thì hãy dùng there are. Phần danh từ luôn luôn thêm “s” ở phía sau đuôi, ngoại trừ một số trường hợp như people. ĐĂNG KÝ NGAY Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 III. Bài tập much và many, how much và how many có đáp án 1. Bài tập Bài 1 Điền many, much, how much hoặc how many vào chỗ trống 1. Sam don’t have ___________ bananas, and Sam don’t have ___________ fruit juice. 2. How _____________ is this? It’s six dollars. 3. How _________________ do she want? Eleven, please. 4. David wrote _________________ poems. 5. She visited _____________________ European cities. 6. Linda hasn’t got _________________ patience. 7. How ________ does this pant cost ? 8. ________ is a bar of soap? 9. ________ books and novels are there on the shelf? 10. How ________ oranges are there in the fridge? Bài 2 Điền cấu trúc how much và how many sao cho phù hợp với chỗ trống 1. ………………… oil is there in the boil? 2. ………………… dragon fruit do you want? 3. ………………… people are there in her class? 4. ………………… apples does her eat everyday? 5. .………………….. pens are there in her pencil case? 6. ………………… kilos of salt does her mother need? 7. ………………… pork is there in the kitchen? 8. ………………… berry do you want? 9. ………………… hours does Sam have to do? 10. ………………… chairs are there in my class? 11. ………………… coconut juice do Hoa drink everyday? 12. ………………… kilos of nut does your sister need? 13. ………………… loaves of bread does he want? 14. ……………………….. cats are there in your house. 15. ……………………….. wine did he drink? Bài 3 Chọn đáp án đúng salt do your elder sister want? A. How much B. how many C. how D. how long 2. ________ sausages does she want? A. How often B. How many C. How much D. How 3. ________ candies does the girl want? – Two. A. How many B. How much C. How D. What 4. This shirt ________ $50. A. are B. is C. has D. have 5. ________ rice does she need? A. How much B. How many C. How D. What 6. ________ beef do you want? A. How much B. How many C. How long D. What 7. How ________ bananas are there on the table? A. many B. much C. some D. any 8. How ________ does the shirt cost? A. many B. much C. some D. any 9. How much ________ the shoes? A. do B. does C. are D. is much is a loaf of bread? A. How B. Where C. When D. What 11. How ____ water do you drink in the morning? A. many B. much C. some D. any 12. This book ________ 90,000 dong. A. cost B. costs C. is costing D. costing 13. How much juice ________ there in the glass? A. be B. am C. is D. are 14. How much ________ a kilo of sugar? A. be B. am C. is D. are dictionary are there on the shelf? A. Where B. What C. How much D. How many 2. Đáp án Bài 1 1. Many / much 2. Much 3. Many 4. Many 5. Many 6. Much 7. Much 8. How much 9. How many 10. Many Bài 2 1. How much 2. How many 3. How many 4. How much 5. How many 6. How many 7. How much 8. How many 9. How many 10. How many 11. How much 12. How many 13. How many 14. How many 15. How much Bài 3 1. A 2. B 3. A 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. D 11. B 12. B 13. C 14. C 15. D Các bạn có thể xem thêm TRỌN BỘ KIẾN THỨC VỀ CẤU TRÚC PREFER CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CẤU TRÚC NO SOONER CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ ĐỊNH NGHĨA, CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP Bài viết cung cấp đầy đủ kiến thức về cấu trúc much và many, how much và how many trong tiếng Anh. Phần kiến thức này tuy đơn giản nhưng lại dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng. Do đó cần nắm vững bản chất, cách dùng và cấu trúc câu để dễ dàng áp dụng vào bài thi và giao tiếp hằng ngày. Để tìm hiểu nhiều hơn những kiến thức bổ ích hãy vào website Langmaster xem thêm nhé! Bản dịch của "how many" trong Việt là gì? Có phải ý bạn là how many Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "how many" trong Việt Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. How many hours a week do I have to spend caring for the person to be eligible to apply for the benefits? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Để nhận được trợ cấp tôi phải chăm sóc cho người tàn tật bao nhiêu giờ một tuần? How many other tenants are living in the apartment? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? For how many months will I be covered? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Bảo hiểm của tôi có hiệu lực trong bao nhiêu tháng? How many times a day should I take this? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? How many viewings has it had? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Có bao nhiêu người đã đến xem nhà? How many offers has it had? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Nhà cho thuê mấy lần rồi? swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 8 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "how many" trong tiếng Việt many tính từVietnamesenhiềumany trạng từVietnamesebaomany danh từVietnamesenhiềuhow trạng từVietnamesenhư thế nàolàm thế nàolàm saodưới hình thức nàobằng gìbằng cách nàohow are you? Vietnamesekhỏe chứ?bạn có khỏe không?bạn khỏe không?how much trạng từVietnamesenhường baobao nhiêuhow come? thán từVietnameselàm thế nào mà?sao lại như thế?how old are you? Vietnamesebạn bao nhiêu tuổi?how far tính từVietnamesebao xa Từ điển Anh-Việt 1 234 > >> Tiếng Anh HPD Tiếng Anh Hail Mary! Tiếng Anh Haiti Tiếng Anh Halloween Tiếng Anh Hanyu Pinyin Tiếng Anh Harbin Tiếng Anh Harvard Tiếng Anh Havana Tiếng Anh Hawaii Tiếng Anh Hebrew Tiếng Anh Hertzsprung-Russell diagram Tiếng Anh Hindi Tiếng Anh Hindu Tiếng Anh Hinduism Tiếng Anh Hitler Tiếng Anh Hmong Tiếng Anh Hokkaido Tiếng Anh Holmium Tiếng Anh Holocaust Tiếng Anh Holy Land Tiếng Anh Holy Roman Empire Tiếng Anh Holy Spirit Tiếng Anh Hong Kong Tiếng Anh Honshu Tiếng Anh Hungarian Tiếng Anh Hungary Tiếng Anh Hydra Tiếng Anh haberdashery Tiếng Anh habit Tiếng Anh habitation Tiếng Anh habitually Tiếng Anh habitus Tiếng Anh hack Tiếng Anh hackbut Tiếng Anh hacker Tiếng Anh hacking cough Tiếng Anh had better Tiếng Anh hades Tiếng Anh haematology Tiếng Anh hafnium Tiếng Anh hag Tiếng Anh haggard Tiếng Anh haggle Tiếng Anh hail Tiếng Anh hair Tiếng Anh hair-dryer Tiếng Anh hairbrush Tiếng Anh haircut Tiếng Anh hairdresser Tiếng Anh hairpin Tiếng Anh hairspring Tiếng Anh hairstyle Tiếng Anh halberd Tiếng Anh halcyon Tiếng Anh hale and hearty Tiếng Anh half Tiếng Anh half a day Tiếng Anh half a dozen Tiếng Anh half brother Tiếng Anh half century Tiếng Anh half mast Tiếng Anh half naked Tiếng Anh half sister Tiếng Anh half thickness Tiếng Anh half time gear Tiếng Anh half wave antenna Tiếng Anh half-back Tiếng Anh half-boot Tiếng Anh half-breed Tiếng Anh half-brother Tiếng Anh half-colony Tiếng Anh half-heartedly Tiếng Anh half-length Tiếng Anh half-length photograph Tiếng Anh half-life Tiếng Anh half-mast Tiếng Anh half-note Tiếng Anh half-pay Tiếng Anh half-price Tiếng Anh half-sister Tiếng Anh half-smile Tiếng Anh half-track Tiếng Anh half-way Tiếng Anh half-witted Tiếng Anh hallow Tiếng Anh hallowed memory Tiếng Anh hallucination Tiếng Anh hallway Tiếng Anh halt Tiếng Anh haltingly Tiếng Anh halva Tiếng Anh ham Tiếng Anh hamate bone Tiếng Anh hamburger Tiếng Anh hamlet Tiếng Anh hammer Tiếng Anh hammer and sickle Tiếng Anh hammock Tiếng Anh hamper Tiếng Anh hand Tiếng Anh hand back Tiếng Anh hand brake Tiếng Anh hand down Tiếng Anh hand down a formula secretly Tiếng Anh hand grenade Tiếng Anh hand in hand Tiếng Anh hand over Tiếng Anh hand-basin Tiếng Anh hand-hammer Tiếng Anh hand-held Tiếng Anh handbag Tiếng Anh handball Tiếng Anh handful Tiếng Anh handicraft Tiếng Anh handicraftsman Tiếng Anh handiwork Tiếng Anh handkerchief Tiếng Anh handle Tiếng Anh handle with care Tiếng Anh handrail Tiếng Anh handsaw Tiếng Anh handsome Tiếng Anh handwriting Tiếng Anh handy Tiếng Anh hang Tiếng Anh hang about Tiếng Anh hang around Tiếng Anh hang down Tiếng Anh hang on Tiếng Anh hang on the lip Tiếng Anh hang on to Tiếng Anh hang oneself Tiếng Anh hang onto Tiếng Anh hang out with Tiếng Anh hang up Tiếng Anh hanger Tiếng Anh hanging Tiếng Anh hangman Tiếng Anh hangover Tiếng Anh haphazard Tiếng Anh hapless Tiếng Anh happen Tiếng Anh happening Tiếng Anh happier Tiếng Anh happiness Tiếng Anh happy Tiếng Anh harass Tiếng Anh harbor Tiếng Anh harbour Tiếng Anh hard Tiếng Anh hard disk drive Tiếng Anh hard up Tiếng Anh hard water Tiếng Anh hard working Tiếng Anh hard-headed Tiếng Anh hard-line Tiếng Anh hardware Tiếng Anh hardworking Tiếng Anh hardy Tiếng Anh hare Tiếng Anh hare-brained Tiếng Anh harem Tiếng Anh harlot Tiếng Anh harm Tiếng Anh harmful Tiếng Anh harmonica Tiếng Anh harmonize Tiếng Anh harmony Tiếng Anh harp Tiếng Anh harpsichord Tiếng Anh harquebus Tiếng Anh harrier Tiếng Anh harrow Tiếng Anh harsh Tiếng Anh harvest Tiếng Anh harvester Tiếng Anh hash Tiếng Anh hashish Tiếng Anh haste Tiếng Anh hasten Tiếng Anh hastily Tiếng Anh hastiness Tiếng Anh hasty Tiếng Anh hasty minefield Tiếng Anh hat Tiếng Anh hatch Tiếng Anh hatch list Tiếng Anh hatchling Tiếng Anh hate Tiếng Anh hatred Tiếng Anh haughty Tiếng Anh have Tiếng Anh have a comfortable material life Tiếng Anh have a dream Tiếng Anh have a fit Tiếng Anh have a good time Tiếng Anh have a hard time Tiếng Anh have a late supper commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Bản dịch của "How" trong Việt là gì? Có phải ý bạn là how chow cow hoe hog hop hot howl low bow Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "How" trong Việt Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. How many hours a week do I have to spend caring for the person to be eligible to apply for the benefits? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Để nhận được trợ cấp tôi phải chăm sóc cho người tàn tật bao nhiêu giờ một tuần? The central question then becomes how might… affect…? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Từ đó, câu hỏi được đặt ra là làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? How old is the boiler and when was it last inspected? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào? How do I obtain a health certificate for my pet? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Làm sao để tôi lấy được giấy chứng nhận sức khỏe cho thú nuôi của mình? Give my love to…and tell them how much I miss them. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Nhờ bạn chuyển lời tới... hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người. This research addresses… by developing and testing a series of hypotheses indicating how… affects... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Bài viết này nghiên cứu... bằng cách đưa ra và kiểm chứng một loạt các giả thuyết về cách... tác động lên... How can I track the progress of my application? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Làm sao tôi có thể kiểm tra tiến triển của đơn xin việc? What are the factors which determine how much I get? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Những yếu tố nào xác định mức trợ cấp của tôi? I really don't know how to thank you for… more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã... How many other tenants are living in the apartment? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? For how many months will I be covered? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Bảo hiểm của tôi có hiệu lực trong bao nhiêu tháng? How many times a day should I take this? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? How can I join student societies? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Làm sao tôi có thể tham gia các tổ chức sinh viên? How can I switch the energy supplier? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Tôi có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không? How much is a ticket to __[location]__ ? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Cho hỏi vé đi _[địa điểm]_ giá bao nhiêu? How much is a room for ___ people? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Một phòng cho ___ người giá bao nhiêu? How much to go to__[location]__? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Đi đến _[địa điểm]_ mất bao nhiêu tiền? How long has it been on the market? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Nhà đã đăng thông báo bao lâu rồi? How much is the rent per month? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu? How long to get to __[location]__? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Đi đến _[địa điểm]_ mất bao lâu? swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 3 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Từ điển Anh-Việt 1 234 > >> Tiếng Anh HPD Tiếng Anh Hail Mary! Tiếng Anh Haiti Tiếng Anh Halloween Tiếng Anh Hanyu Pinyin Tiếng Anh Harbin Tiếng Anh Harvard Tiếng Anh Havana Tiếng Anh Hawaii Tiếng Anh Hebrew Tiếng Anh Hertzsprung-Russell diagram Tiếng Anh Hindi Tiếng Anh Hindu Tiếng Anh Hinduism Tiếng Anh Hitler Tiếng Anh Hmong Tiếng Anh Hokkaido Tiếng Anh Holmium Tiếng Anh Holocaust Tiếng Anh Holy Land Tiếng Anh Holy Roman Empire Tiếng Anh Holy Spirit Tiếng Anh Hong Kong Tiếng Anh Honshu Tiếng Anh Hungarian Tiếng Anh Hungary Tiếng Anh Hydra Tiếng Anh haberdashery Tiếng Anh habit Tiếng Anh habitation Tiếng Anh habitually Tiếng Anh habitus Tiếng Anh hack Tiếng Anh hackbut Tiếng Anh hacker Tiếng Anh hacking cough Tiếng Anh had better Tiếng Anh hades Tiếng Anh haematology Tiếng Anh hafnium Tiếng Anh hag Tiếng Anh haggard Tiếng Anh haggle Tiếng Anh hail Tiếng Anh hair Tiếng Anh hair-dryer Tiếng Anh hairbrush Tiếng Anh haircut Tiếng Anh hairdresser Tiếng Anh hairpin Tiếng Anh hairspring Tiếng Anh hairstyle Tiếng Anh halberd Tiếng Anh halcyon Tiếng Anh hale and hearty Tiếng Anh half Tiếng Anh half a day Tiếng Anh half a dozen Tiếng Anh half brother Tiếng Anh half century Tiếng Anh half mast Tiếng Anh half naked Tiếng Anh half sister Tiếng Anh half thickness Tiếng Anh half time gear Tiếng Anh half wave antenna Tiếng Anh half-back Tiếng Anh half-boot Tiếng Anh half-breed Tiếng Anh half-brother Tiếng Anh half-colony Tiếng Anh half-heartedly Tiếng Anh half-length Tiếng Anh half-length photograph Tiếng Anh half-life Tiếng Anh half-mast Tiếng Anh half-note Tiếng Anh half-pay Tiếng Anh half-price Tiếng Anh half-sister Tiếng Anh half-smile Tiếng Anh half-track Tiếng Anh half-way Tiếng Anh half-witted Tiếng Anh hallow Tiếng Anh hallowed memory Tiếng Anh hallucination Tiếng Anh hallway Tiếng Anh halt Tiếng Anh haltingly Tiếng Anh halva Tiếng Anh ham Tiếng Anh hamate bone Tiếng Anh hamburger Tiếng Anh hamlet Tiếng Anh hammer Tiếng Anh hammer and sickle Tiếng Anh hammock Tiếng Anh hamper Tiếng Anh hand Tiếng Anh hand back Tiếng Anh hand brake Tiếng Anh hand down Tiếng Anh hand down a formula secretly Tiếng Anh hand grenade Tiếng Anh hand in hand Tiếng Anh hand over Tiếng Anh hand-basin Tiếng Anh hand-hammer Tiếng Anh hand-held Tiếng Anh handbag Tiếng Anh handball Tiếng Anh handful Tiếng Anh handicraft Tiếng Anh handicraftsman Tiếng Anh handiwork Tiếng Anh handkerchief Tiếng Anh handle Tiếng Anh handle with care Tiếng Anh handrail Tiếng Anh handsaw Tiếng Anh handsome Tiếng Anh handwriting Tiếng Anh handy Tiếng Anh hang Tiếng Anh hang about Tiếng Anh hang around Tiếng Anh hang down Tiếng Anh hang on Tiếng Anh hang on the lip Tiếng Anh hang on to Tiếng Anh hang oneself Tiếng Anh hang onto Tiếng Anh hang out with Tiếng Anh hang up Tiếng Anh hanger Tiếng Anh hanging Tiếng Anh hangman Tiếng Anh hangover Tiếng Anh haphazard Tiếng Anh hapless Tiếng Anh happen Tiếng Anh happening Tiếng Anh happier Tiếng Anh happiness Tiếng Anh happy Tiếng Anh harass Tiếng Anh harbor Tiếng Anh harbour Tiếng Anh hard Tiếng Anh hard disk drive Tiếng Anh hard up Tiếng Anh hard water Tiếng Anh hard working Tiếng Anh hard-headed Tiếng Anh hard-line Tiếng Anh hardware Tiếng Anh hardworking Tiếng Anh hardy Tiếng Anh hare Tiếng Anh hare-brained Tiếng Anh harem Tiếng Anh harlot Tiếng Anh harm Tiếng Anh harmful Tiếng Anh harmonica Tiếng Anh harmonize Tiếng Anh harmony Tiếng Anh harp Tiếng Anh harpsichord Tiếng Anh harquebus Tiếng Anh harrier Tiếng Anh harrow Tiếng Anh harsh Tiếng Anh harvest Tiếng Anh harvester Tiếng Anh hash Tiếng Anh hashish Tiếng Anh haste Tiếng Anh hasten Tiếng Anh hastily Tiếng Anh hastiness Tiếng Anh hasty Tiếng Anh hasty minefield Tiếng Anh hat Tiếng Anh hatch Tiếng Anh hatch list Tiếng Anh hatchling Tiếng Anh hate Tiếng Anh hatred Tiếng Anh haughty Tiếng Anh have Tiếng Anh have a comfortable material life Tiếng Anh have a dream Tiếng Anh have a fit Tiếng Anh have a good time Tiếng Anh have a hard time Tiếng Anh have a late supper commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

how many nghĩa tiếng việt là gì